CƠ CẤU BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ORDER
*LƯU Ý: ĐIỀU KIỆN ĐỂ SỬ DỤNG DỊCH VỤ LÀ TRỌNG LƯỢNG ĐƠN HÀNG ĐẠT TỐI THIỂU TỪ 50KG TRỞ LÊN.
– Đơn hàng không đủ điều kiện cân nặng, NSTQ sẽ tự động hủy đơn mà không có trách nhiệm thông báo hay chờ Khách hàng xác nhận).
– Vì lý do nào đó (NCC báo sai, phát thiếu hàng…), kiện hàng nhận được tại kho TQ < 50kg, NSTQ sẽ mặc định cộng thêm 20.000đ/kg so với bảng giá niêm yết và không có trách nhiệm thông lại.
I. PHÍ MUA HÀNG
Miễn phí 100% phí mua hàng
II. PHÍ KIỂM HÀNG
*Lưu ý: Phụ kiện là những sản phẩm có giá dưới 10 tệ
Số lượng sản phẩm | Kiểm view | Kiểm đếm | Kiểm màu & size | |||
Kiểm view | Kiểm view phụ kiện | Kiểm đếm sản phẩm | Kiểm đếm phụ kiện | Kiểm màu & size sản phẩm | Kiểm màu phụ kiện | |
≤10 sản phẩm | 2.800 | 850 | 3.300 | 1.000 | 4.500 | 1.350 |
11 – 100 sản phẩm | 1.700 | 550 | 2.000 | 650 | 2.700 | 900 |
101 – 500 sản phẩm | 1.100 | 550 | 1.300 | 650 | 1.800 | 900 |
> 500 sản phẩm | 850 | 400 | 1.000 | 450 | 1.350 | 650 |
(Đơn vị tính: vnđ/sản phẩm)
Trong đó:
1- Kiểm view: Là kiểm ngoại quan vỡ hỏng bên ngoài, kiểm chủng loại.
2- Kiểm đếm: Bao gồm kiểm view (mục 1) + đếm số lượng sản phẩm.
3- Kiểm màu và size: Bao gồm kiểm view (mục 1), kiểm đếm (mục 2) và kiểm màu sắc, size.
Chi tiết về chính sách kiểm hàng, Quý khách xem thêm tại đây
III. PHÍ ỨNG VỐN
Phí ứng vốn = % phí ứng x 100% giá trị tiền hàng
STT
|
Tỉ lệ cọc | Phí ứng |
1 | 100% | 0 |
2 | 70% | 0,7% |
3 | 50% | 1,1% |
4 | 30% | 1,4% |
*Lưu ý: Tỷ lệ đặt cọc mặc định của hệ thống sẽ là 50%; Quý khách có nhu cầu chọn nhóm tỷ lệ đặt cọc khác, vui lòng liên hệ Nhân viên tư vấn để được hỗ trợ trước khi lên đơn.
IV. PHÍ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ TQ – VN
*Lưu ý:
– Đơn hàng sẽ được áp dụng tính phí theo giá kg hoặc giá m3, tùy thuộc cách tính nào có giá trị cao hơn.
– Đơn vị tính: vnđ
– Mặt hàng hạn chế vận chuyển: Thương hiệu, điện tử, laptop, điện thoại… liên hệ để được báo giá riêng
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ HÀNG ORDER(Cấu trúc đơn giá X / Y; trong đó X là giá vận chuyển theo KG, Y là giá vận chuyển theo M3) |
||||
Nhóm danh mục hàng hóa | Bằng Tường – HN | Quảng Châu – HN | Bằng Tường – SG | Quảng Châu – SG |
Hàng phổ thông | 13.000 / 1.950.000 | 11.000 / 2.850.000 | 19.000 / 2.850.000 | 17.000 / 3.750.000 |
Hàng nặng (≥500kg/m3) | Từ 4.000 – 8.000/kg (Liên hệ) | Từ 10.000 – 14.000/kg (Liên hệ) |
V. PHÍ BẢO HIỂM
Phí bảo hiểm: Tỷ lệ % phí bảo hiểm x tổng giá trị tiền hàng
% Phí bảo hiểm: 2%
*Lưu ý: Phí bảo hiểm là dịch vụ không bắt buộc, Khách hàng có thể chọn sử dụng hoặc không.
VI. PHÍ GIAO HÀNG ĐẾN NHÀ KHÁCH (GIAO HÀNG NỘI ĐỊA VIỆT NAM)
Khối lượng lô hàng (áp dụng theo cân nặng thực tế kg) |
Điểm trả hàng | |||
Hà Nội | TP Hồ Chí Minh | |||
Nội thành | Ngoại thành | Nội thành | Ngoại thành | |
Lô từ 50kg – 499kg | 250.000đ/ điểm | Liên hệ | 150.000đ/ điểm | 250.000đ/ điểmMiễn phí |
Lô từ 500kg | Miễn phí | 250.000đ/ điểm | Miễn phí | 250.000đ/ điểm |
Phân vùng | Nội thành | |
Hà Nội |
Q. Ba Đình
Q. Hoàn Kiếm Q. Đống Đa Q. Tây Hồ Q. Hai Bà Trưng
Q. Cầu Giấy Q. Thanh Xuân Q. Hoàng Mai |
Q. Long Biên Q. Hà Đông Q. Bắc Từ Liêm Q. Nam Từ Liêm |
TP Hồ Chí Minh |
Q.1,2,3,4,5,6,7,9,10,11
Q. Bình Thạnh Q. Gò Vấp Q. Phú Nhuận Q. Tân Bình
Q. Tân Phú Q. Bình Tân |
Q. 8 Q. Thủ Đức |
Lưu ý:
– Bảng giá không bao gồm công nâng hạ, bốc xếp trong quá trình trả hàng;
– Với khu vực huyện, xã Hà Nội/TP. HCM hoặc các tỉnh: chúng tôi sẽ báo giá theo chính sách giá của Đơn vị Vận chuyển do NhapsiTQ hoặc Khách hàng chỉ định.
VII. PHÍ KHÁC (NẾU KHÁCH HÀNG CHỌN THÊM DỊCH VỤ)
1. Phí dịch vụ gia cố cho kiện hàng
*Lưu ý: Chi phí gia cố sẽ được tính theo từng kiện, trên đơn hàng của Quý Khách. Sau khi gia cố cho kiện hàng, chúng tôi sẽ đo lại kích thước và cân lại cân nặng của kiện hàng để tính phí VCQT theo quy định. Chi tiết về chính sách gia cố kiện hàng, Quý khách xem thêm tại đây
1.1. Phí dịch vụ đóng gỗ
Ước lượng chiều dài – rộng – cao của kiện hàng (cm) | Mã kích thước tương ứng | Thể tích tối đa (m3) | Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) (vnđ) |
40*30*25
|
S3 | 0,02 – 0,04 | 140.000 |
60*45*30
|
S4 | 0,041 – 0,08 | 170.000 |
50*50*40
|
M1 | 0,081 – 0,15 | 220.000 |
70*60*50
|
M2 | 0,151 – 0,25 | 250.000 |
85*70*60
|
M3 |
0,251 – 0,35
|
250.000
|
90*60*50
|
L1 | 0,351 – 0,45 | 300.000 |
110*70*50
|
L2 | 0,451 – 0,5 | 350.000 |
120*70*60
|
X | Cứ + 0,1m3 | Cộng thêm 50.000 |
1.2. Phí dịch vụ quấn bọt khí
Ước lượng chiều dài – rộng – cao của kiện hàng (cm) | Mã kích thước tương ứng | Thể tích tối đa (m3) | Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) (vnđ) |
40*30*25
|
S3 | 0,02 – 0,04 | 80.000 |
60*45*30
|
S4 | 0,041 – 0,08 | 120.000 |
50*50*40
|
M1 | 0,081 – 0,15 | 160.000 |
70*60*50
|
M2 | 0,151 – 0,25 | 220.000 |
85*70*60
|
M3 |
0,251 – 0,35
|
260.000
|
90*60*50
|
L1 | 0,351 – 0,45 | 320.000 |
110*70*50
|
L2 | 0,451 – 0,5 | 360.000 |
120*70*60
|
X | Cứ + 0,1m3 | Cộng thêm 30.000 |
2. Phí kéo hàng, nâng hạ hàng
Đây là các chi phí không cố định, Chúng tôi sẽ thông tin đến Khách hàng trong từng trường hợp cụ thể nếu có phát sinh.