Bảng giá ký gửi, ủy thác thanh toán & vận chuyển hộ

CƠ CẤU BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ỦY THÁC THANH TOÁN VÀ VẬN CHUYỂN HỘ

I. DỊCH VỤ ỦY THÁC THANH TOÁN

1. Tỉ giá ủy thác thanh toán

Quý khách vui lòng đăng nhập tại đây để xem tỷ giá cập nhật!

2. Phí dịch vụ ủy thác thanh toán

MIỄN HOÀN TOÀN PHÍ ỦY THÁC THANH TOÁN!

II. DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ TQ -VN

*Lưu ý:
– Bảng giá áp dụng đối với đơn hàng có trọng lượng từ 50kg trở lên.
– Đối với các đơn hàng < 50kg, NSTQ sẽ mặc định cộng thêm 20.000đ/kg so với bảng giá niêm yết mà không có trách nhiệm thông báo hay chờ Khách hàng xác nhận.
– Đơn hàng sẽ được áp dụng tính phí theo giá kg hoặc giá m3, tùy thuộc cách tính nào có giá trị cao hơn.
– Đơn vị tính: VNĐ

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ HÀNG ORDER

(Cấu trúc đơn giá X / Y; trong đó X là giá vận chuyển theo KG, Y là giá vận chuyển theo M3)  

Nhóm danh mục hàng hóa Bằng Tường – HN Quảng Châu – HN Bằng Tường – SG Quảng Châu – SG
Hàng phổ thông 13.000 / 1.950.000 11.000 / 2.850.000 19.000 / 2.850.000 17.000 / 3.750.000
Hàng nặng (≥500kg/m3) Từ 4.000 – 8.000/kg (Liên hệ) Từ 10.000 – 14.000/kg (Liên hệ)

III. PHÍ BẢO HIỂM

Phí bảo hiểm: Tỷ lệ % phí bảo hiểm x tổng giá trị tiền hàng
% Phí bảo hiểm: 2%
Lưu ý: Phí bảo hiểm khách hàng được lựa chọn có thể sử dụng hoặc không sử dụng.

 

Khối lượng lô hàng
(áp dụng theo cân nặng thực tế kg)
Điểm trả hàng 
Hà Nội TP Hồ Chí Minh
Nội thành Ngoại thành Nội thành Ngoại thành
Lô từ 50kg – 499kg 250.000đ/ điểm Liên hệ 150.000đ/ điểm 250.000đ/ điểmMiễn phí
Lô từ 500kg Miễn phí 250.000đ/ điểm Miễn phí 250.000đ/ điểm

 

Phân vùng Nội thành
Hà Nội
Q. Ba Đình
Q. Hoàn Kiếm
Q. Đống Đa
Q. Tây Hồ
Q. Hai Bà Trưng
Q. Cầu Giấy
Q. Thanh Xuân
Q. Hoàng Mai
Q. Long Biên
Q. Hà Đông
Q. Bắc Từ Liêm
Q. Nam Từ Liêm
TP Hồ Chí Minh
Q.1,2,3,4,5,6,7,9,10,11
Q. Bình Thạnh
Q. Gò Vấp
Q. Phú Nhuận
Q. Tân Bình
Q. Tân Phú
Q. Bình Tân
Q. 8
Q. Thủ Đức

Lưu ý:
– Bảng giá không bao gồm công nâng hạ, bốc xếp trong quá trình trả hàng;
– Với khu vực huyện, xã Hà Nội/TP. HCM hoặc các tỉnh: chúng tôi sẽ báo giá theo chính sách giá của Đơn vị Vận chuyển do NhapsiTQ hoặc Khách hàng chỉ định.

 

V. PHÍ KHÁC

1. Phí dịch vụ gia cố cho kiện hàng

*Lưu ý: Chi phí gia cố sẽ được tính theo từng kiện, trên đơn hàng của Quý Khách. Sau khi gia cố cho kiện hàng, chúng tôi sẽ đo lại kích thước và cân lại cân nặng của kiện hàng để tính phí VCQT theo quy định. Chi tiết về chính sách gia cố kiện hàng, Quý khách xem thêm tại đây.

Phí dịch vụ đóng gỗ

Ước lượng chiều dài – rộng – cao của kiện hàng (cm) Mã kích thước tương ứng Thể tích tối đa (m3) Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) (vnđ)
40*30*25
S3 0,02 – 0,04 140.000
60*45*30
S4 0,041 – 0,08 170.000
50*50*40
M1 0,081 – 0,15 220.000
70*60*50
M2 0,151 – 0,25 250.000
85*70*60
M3
0,251 – 0,35
250.000
90*60*50
L1 0,351 – 0,45 300.000
110*70*50
L2 0,451 – 0,5 350.000
120*70*60
X Cứ + 0,1m3 Cộng thêm 50.000

Phí dịch vụ quấn bọt khí

Ước lượng chiều dài – rộng – cao của kiện hàng (cm) Mã kích thước tương ứng Thể tích tối đa (m3) Phụ phí vật tư, nhân công đóng gỗ (cộng thêm vào phí dịch vụ) (vnđ)
40*30*25
S3 0,02 – 0,04 80.000
60*45*30
S4 0,041 – 0,08 120.000
50*50*40
M1 0,081 – 0,15 160.000
70*60*50
M2 0,151 – 0,25 220.000
85*70*60
M3
0,251 – 0,35
260.000
90*60*50
L1 0,351 – 0,45 320.000
110*70*50
L2 0,451 – 0,5 360.000
120*70*60
X Cứ + 0,1m3 Cộng thêm 30.000

2. Phí kéo hàng, nâng hạ hàng

Đây là các chi phí không cố định, Chúng tôi sẽ thông tin đến Khách hàng trong từng trường hợp cụ thể nếu có phát sinh